55.1. Trực Bách ngũ thù (Lưu Bị 214SCN) = 180k
55.2. Ngũ Thù (Tùy Văn Đế) = 150k đã bán
55.3. Chiêu Thống thông bảo (chữ nhỏ) = 30k
55.4. Nguyên Phong thông bảo = 40k
55.5. Ngũ Thù (chữ lõm xuống) = 50k
55.6. Ngũ Thù (gạch ngang nhỏ dưới lỗ vuông) = 150k
56.1. Thuận Trị thông bảo (lưng trơn, ít gặp) = 400k
56.2. Ngũ Thù = 40k
56.3. Khang Hy thông bảo hậu Vân = 100k
56.4. Thuận Trị thông bảo (lưng trơn, ít gặp) = 400k
56.5. Đại Tuyền ngũ thập = đã bán
56.6. Thuận Trị thông bảo hậu Vân Nhất Ly = 350k
57.1. Cảnh Hưng thông bảo (hành thư) = 30k
57.2. Càn Đức nguyên bảo - Hậu Chủ nhà Tiền Thục 918-925 = đã bán
57.3. Nguyên Phù thông bảo = 10k đã bán
57.4. Thiên Phúc trấn bảo hậu Lê = đã bán
57.5. Diên Ninh thông bảo = 120k
57.6. Tự Đức thông bảo = 40k
58.1. Thánh Tống nguyên bảo (kẽm) = đã bán
58.2. Khai Nguyên thông bảo = đã bán
58.3. Thiên Minh thông bảo (biên to chữ nhỏ) = 30k
58.4. Thái Bình thông bảo (thông vuông) = 40k
58.5. Trị Bình nguyên bảo = 30k
58.6. Thái Bình thông bảo = 30k
59.1. Trị Bình nguyên bảo (kẽm) = 40k
59.2. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 30k
59.3. Trị Bình thông bảo (kẽm) = 30k
59.4. Vĩnh Trị thông bảo (kẽm) = 50k
59.5. Chính Hòa thông bảo hậu trăng và chấm (kẽm) = 20k
59.6. Tường Phù nguyên bảo (kẽm) = 40k đã bán
60.1. Vĩnh Trị nguyên bảo (kẽm, chữ rất nhỏ) = 50k
60.2. Vĩnh Trị nguyên bảo (kẽm, chữ nhỡ) = 50k
60.3. Vĩnh Trị nguyên bảo (kẽm, chữ to) = 50k
60.4. Trị Nguyên thông bảo (kẽm, chữ nhỏ) = 80k
60.5. Trị Nguyên thông bảo (kẽm, chữ to) = 100k
60.6. Thiên Nguyên thông bảo (kẽm) = đã bán
61.1. Thiên Minh thông bảo (kẽm_) = đã bán
61.2. Chính Hòa thông bảo (kẽm) = 20k
61.3. Thái Hòa thông bảo = đã bán
61.4. Lập Nguyên thông bảo (kẽm, chữ to) = 40k
61.5. Lập Nguyên thông bảo (kẽm, chữ nhỏ) = 40k
61.6. Cảnh Đức nguyên bảo (kẽm) = 20k
62.1. Chính Hòa thông bảo = 50k
62.2. Trị Nguyên thông bảo hậu trăng và chấm = 40k
62.3. Chính Nguyên thông bảo hậu trăng phải = 20k
62.4. Chính Long nguyên bảo = 40k đã bán
62.5. Vĩnh Lạc thông bảo = 20k
62.6. Lập Nguyên thông bảo = 50k
63.1. Chính Hòa thông bảo hậu trăng phải = 30k đã bán Mr. Park
63.2. Chính Hòa thông bảo hậu Nhật Nguyệt = 80k
63.3. Kiến Thuận thông bảo hậu trăng 3h = 100k
63.4. Thái Bình thông bảo (chữ to) = 50k
63.5. Tường Quang thông bảo hậu trăng 3h = đã bán
63.6. Thiên Minh thông bảo (thông vuông) = 100k
64.1. Lợi Dụng thông bảo (đường kính to) = 30k
64.2. Trị Bình nguyên bảo = 10k
64.3. Lợi Dụng thông bảo = 40k đã bán Mr. Park
64.4. Lập Nguyên thông bảo (to) = 40k đã bán
64.5. Lập Nguyên thông bảo (nhỡ) = 40k
64.6. Lập Nguyên thông bảo (nhỏ) = 40k
65.1. Không chữ (Cảnh Hưng) = 50k
65.2. Tường Phù nguyên bảo = 30k
65.3.Cảnh Hưng thông bảo - lỗi khuôn mặt sau thành hai vết gạch chéo dưới lỗ vuông = 30k
65.4. Chính Hòa thông bảo hậu trăng góc 12h (ít gặp) = 80k
65.5. Thái Bình thông bảo (kẽm) = 40k
65.6. Thái Bình thông bảo (kẽm, chữ rộng hơn 65.5) = đã bán
66.1. Thiệu Thánh nguyên bảo (đồng đỏ chúa Nguyễn) = 50k đã bán
66.2. Vĩnh Trị thông bảo hậu trăng 6h = 30k
66.3. Hoàng Tống thông bảo (đồng đỏ chúa Nguyễn, cỡ nhỏ) = 30k
66.4. Nguyên Phong thông bảo (đồng đỏ chúa Nguyễn) = 40k đã bán
66.5. Thánh Tống nguyên bảo (đồng đỏ chúa Nguyễn) = 30k đã bán
66.6. Thiệu Phù nguyên bảo (đồng đỏ chúa Nguyễn) = 40k đã bán
67.1. Chính Hòa thông bảo (phỏng đúc) = 50k
67.2. Chính Long nguyên bảo = 50k
67.3. Đại Quan thông bảo = 140k
67.4. Đạo Quang thông bảo = 50k
67.5. Nguyên Hựu thông bảo (đồng đỏ chúa Nguyễn) = 40k đã bán Mr. Park
67.6. Vĩnh An thông bảo (kẽm, ít gặp) = đã bán
68.1. Bảo Đại thông bảo = đã bán
68.2. Thái Bình thông bảo (lưng trơn) = 40k
68.3. Khải Định thông bảo = 20k đã bán Mr. Park
68.4. Cảnh Hưng trọng bảo = 20k
68.5. Thái Đức thông bảo (thông vuông) = 50k đã bán
68.6. Thái Đức thông bảo (thông tam giác) = 50k đã bán
69.1. Nhất đao (còn gọi là Nhất hóa, tiền thời chiến quốc) = 750k
69.2. Đại Trị thông bảo - Trần Dụ Tông = đã bán
69.3. Tiểu Ngũ Thù (tiền thời Trần Văn Đế - Nam Bắc Triều 560-566SCN) = đã bán
69.4. Đại Tuyền ngũ thập = 180k
69.5. Thái Bình thông bảo - Tống Thái TÔng 976-984 = 40k
69.6. Chí Chính thông bảo (ten xanh đẹp) = đã bán
70.1. Tuyên Hòa thông bảo - Tống Huy Tông 1119-1125 = 100k
70.2. Ngũ Thù (đường kính nhỏ) = 20k
70.3. Càn Nguyên trọng bảo hậu chấm dưới = đã bán
70.4. Ngũ Thù (lỗi nhay khuôn) = 80k đã bán
70.5. Càn Long thông bảo hậu An Nam = đã bán
70.6. Tường Phù nguyên bảo - Tống Chân Tông 1005-1016 = 20k đã bán
71.1 Cảnh Hưng chí bảo (rõ đẹp, chữ nhỏ) = 50k đã bán
71.2. Tự Đức thông bảo (tiền kẽm) = 50k
71.3. Thành Thái thông bảo (chữ Thành rời, nét chấm trong chữ Thành rất nhỏ ít gặp) = 100k
71.4. Thành Thái thông bảo (nét ngang và nét phảy trái của chữ Thành gần như liền) = 80k
71.4. Thành Thái thông bảo (nét ngang và nét phảy trái của chữ Thành gần như liền, mặt sau óng ánh) = 100k
71.4. Thành Thái thông bảo (chữ Thành rời và rộng hơn 71.3) = 120k
72.1. Cảnh Hưng thông bảo (mặt trước là dạng lưng trơn hoặc hậu Nhất, mặt sau có chữ Thái giống trong Chiêu Thống hậu Thái --> ráp nhầm khuôn) = 300k
72.2. Cảnh Hưng thông bảo hậu Trung dạng ít gặp, đại đầu thông = 150k
72.3. Cảnh Hưng thông bảo hậu Thái = 60k
72.4. Nguyên Phong thông bảo = 30k đã bán
72.5. Thiệu Phong bình bảo = 30k
72.6. Cảnh Hưng cự bảo (chì) = 60k đã bán
73.1. Cảnh Hưng thông bảo hậu Nhất dưới = 30k
73.2. Gia Long thông bảo (dạng chữ nổi cao ít gặp hơn) = 30k
73.3. Cảnh Hưng thông bảo hậu Kinh = 20k đã bán
73.4. Thái Bình thông bảo hậu chấm (vừa) = 30k
73.5. Thái Bình thông bảo hậu chấm (nhỏ) = 50k
73.6. Thái Bình thông bảo hậu chấm (to) = 50k
74.1. Cảnh Hưng chí bảo = 30k
74.2. Đoan Khánh thông bảo (loại thường,rõ đẹp, 5.87gr) = đã bán
74.3.Tường Nguyên thông bảo = 30k đã bán
74.4. Cảnh Hưng thông bảo (phình tự) = 30k
74.5. Cảnh Hưng thông bảo hậu Bạch (rõ đẹp) = đã bán
74.6. Đoan Khánh thông bảo (loại hiếm gặp, dày, nặng 10.54gr) = đã bán
75.1. Tự Đức thông bảo hậu Lục Văn = 40k
75.2. Tự Đức thông bảo lưng trơn = 20k
75.3. Cảnh Hưng thông bảo (triện thư dạng ít gặp hơn) = 50k
75.4. Nguyên Phong thông bảo (thông đuôi hổ) = 30k đã bán
75.5. Trị Bình thánh bảo = 30k
75.6. Quang Trung thông bảo (biên lỗ sau rộng hơn thường) = 40k
76.1. Diên Ninh thông bảo = 80k
76.2. Hồng Đức thông bảo = 60k
76.3. Diên Ninh = 40k đã bán
76.4. Thuận Trị thông bảo hậu Đông NHất Ly = 300k
76.5. Vạn Lịch thông bảo - Minh Thần Tông 1572-1620 = 100k
76.6. Tiểu Bán Lạng = 250k
77.1. Thiên Phù nguyên bảo = 20k đã bán
77.2. Cảnh Hưng (thông tam giác, bảo giản thể) = 30k
77.3. Cảnh Hưng (thông vuông, bảo giản thể) = 100k
77.4. Cảnh Hưng trung bảo = 60k đã bán
77.5. Thiên Thánh nguyên bảo = 30k
77.6. Cảnh Hưng thông bảo (triện thư, dạng khuôn nét lì ít gặp) = 30k
78.1. Thái Đức thông bảo (chữ rõ đẹp) = 50k đã bán
78.2. Chiêu Thống thông bảo hậu Nhất trên = đã bán
78.3. CHiêu Thống thông bảo lưng trơn = 20k
78.4. Cảnh Thống thông bảo = 20k đã bán
78.5. Nguyên Phong thông bảo = 10k
78.6. Cảnh Hưng thông bảo (rõ đẹp) = 20k
79.1. Nguyên Phù thông bảo = 10k
79.2. An Pháp nguyên bảo = 30k
79.3. Thiệu Phong nguyên bảo = 10k
79.4. Thiệu Phong bình bảo = 20k
79.5. Cảnh Hưng chí bảo = 30k
79.6. Cảnh Hưng thông bảo (dị chế, chữ nổi cao hơn biên ít gặp) = 60k
80.1 Thánh Tống nguyên bảo = 10k đã bán
80.2. Gia Long thông bảo = 20k
80.3. Chiêu Thống thông bảo (chì) = đã bán
80.4. Đại Định thông bảo = đã bán
80.5. Tuyên Hòa thông bảo = 120k
80.6. Nguyên Hựu thông bảo = 10k
81.1. Duy Tân thông bảo - Duy Tân (1907-1916) = 80k
81.2. Duy Tân thông bảo - Duy Tân (1907-1916) = 80k
81.3. Duy Tân thông bảo - Duy Tân (1907-1916) = 40k
81.4. Thái Hòa thông bảo - Lê Nhân Tông 1443-1453 = 30k
81.5. Nguyên Hựu thông bảo = 20k
81.6. Thiên Phù nguyên bảo = 10k
82.1. Thánh Nguyên thông bảo = 40k
82.2. Cảnh Hưng thuận bảo = 30k
82.3. Nguyên Hựu thông bảo (dạng ít gặp) = 30k đã bán Mr. Park
82.4. Cảnh Hưng thông bảo hậu Công = 10k
82.5. Cảnh Hưng nội bảo = 40k đã bán
82.6. Cảnh Hưng chính bảo = 50k