Tiền Quốc Tế - Việt Nam

Thông tin mô tả
0071000984890. Vietcombank- chi nhanh Tan Son Nhat. Chu tk: Nguyen Van Khang
MS 1: Full set Isle of Man chuẩn UNC (1,5,10,20,50) >> 5.999k

Tờ 50 >> 3.500k

Mỗi tờ tiền như 1 bức tranh.






MS 2: 50 New Shequalim Israel 1998 Uncut 3 tờ, kỷ niệm 50 năm thành lập Nhà nước Israel (1948 - 1998). PMG 66 >> 4.500k
- Mặt trước là nhà văn Shmuel Yosef Agnon ng Israel được trao giải Nobel Văn học năm 1966.
- Mặt sau là ảnh paronama các tòa nhà ở Jerusalem, ở giữa là Shtedtl là thuật ngữ để chỉ các thị trấn nhỏ có ng Do Thái ở Châu Âu.



MS 3: 50 New Shequalim Israel 1998 Uncut 3 tờ, kỷ niệm 50 năm thành lập Nhà nước Israel (1948 - 1998). UNC >> 3.000k



MS 4: 50 Pounds Jersey 1989 Specimen PMG 65 >> 
MS 5: 2.500 Francs Comoros 1997 đã chấm PMG

PMG 68 EPQ >> 7.500k
PMG 67 EPQ >> 5.500k/tờ
PMG 66 EPQ >> 4.500k/tờ





MS 6: 100 Kronur Faroe 2011, Seri C0111B và 009666B. PMG 66EPQ Gem UNC >> 1.500k


MS 7: 5 pounds Scotland 

 

MS 8: Test note Ông Bà Già
PMG 66 >> 5.500k
PMG 65 >> 4.500k
Legacy 65 (tương đương PMG 65) >> 4.200k





MS 9: 5 Israel 1958 PMG 64 >> 640k



MS 10: 50 Fiji 2013 PMG 66 >> 1.500k



MS 11: 5 Aruba 1990 PMG 67 >> 1.600k



MS 12: 100 Fiji 2013 PMG 66 >> 2.700k



MS 13: 100 Ireland 2005 PMG 66 >> 6.000k



MS 14: 2.000 đồng 1987 PMG 66 EPQ >> đã bán
MS 15: 2 Rupees Maldives 1960 đã chấm Legacy 65 PPQ Gem UNC >> 2.500k



MS 16: 5 Florin Aruba 1990 PMG 66 >> Đã bán

MS 17: 100 Dinara Nam Tư 1934 UNC >> 2.250k




MS 18: 20 Bảng Guernsey kỷ niệm. Chất lượng UNC. 3.000k/2 tờ . Lẻ 1.550k/tờ

Tờ trên: phát hành ngày đại lễ Kim Cương, kỷ niệm 60 năm trị vì của nữ hoàng Elizabeth II (1952 - 2012). Seri có ký tự QE/60.
Tờ dưới: kỉ niệm 100 năm Chiến tranh TG thứ 1 (1918 - 2018). Có vòng hoa màu hồng xung quanh biểu tượng của Guernsey




MS 19: 5 Bảng Anh 1961 - 1963, chất lượng AU-UNC, số 5 mặt sau màu đen. Hình vẽ chi tiết sắc nét.
Giá: 2.500k bao ship







MS 20: 5.000 French Pacific 2014 UNC >> 2.250k/tờ








MS 21: 10.000 Rupiah Indonesia 1964, chấm điểm LCG 64 >> 1.550k



MS 22: 3* Cook Island 2021 polymer UNC >> 150k/1





MS 23: 5* Seri 876543.86 PMG 66 EPQ >> 1.200k




MS 24: 2.000 Won Hàn Quốc 2018 kỷ niệm Olympic mùa đông PyeongChang, PMG 67 EPQ >> 1.850k




MS 25: 50 Dollar Fiji 2020 kỷ niệm 50 năm độc lập, PMG 66 EPQ >> 1.650k



MS 26: 50 đồng **** 1972 PMG 67 EPQ >> 1.750k




MS 27: 20 Dollar Solomon PMG 66 bị sai nhãn >> đã bán
MS 28: 60 Baht Thái 2006 polymer PMG 66 EPQ, seri 9K 2393923 >> 1.100k
Kỷ niệm 60 năm Ngày lên ngôi của Vua Rama IX Bhumibol Adulyadej (09.06.1946 - 09.06.2006)



MS 29: 100 Baht Thái 2004 PMG 67 EPQ, kỷ niệm Sinh nhật lần thứ 72 của Nữ hoàng Sirikit (12.08.1932).
Giá: 999k
Mặt trước: Vua Rama IX Bhumibol Adulyadej và Hoàng hậu Sirikit
Mặt sau: Cảnh về cuộc sống của Vua và Hoàng hậu.



MS 30: 1000 francs Trung Phi PMG 64 EPQ >> 1.950k



MS 31: 200 Kronur Faroe PMG 66 EPQ >> 1.750k



MS 32: 50 Dollar Fiji 2020, kỷ niệm 50 năm độc lập, PMG 67 EPQ >> 1.850k



MS 33: 100 Kip Lào 1957 PMG 65 EPQ >> 1.700k



MS 34: 500 Kroner Nauy 2018 PMG 66 EPQ, thuận buồm xuôi gió rất đẹp >> đã bán
Mặt trước: tàu cứu hộ RS 14 "Stavanger", được thiết kế bởi công ty đóng tàu nổi tiếng nhất của Na Uy, Colin Archer.
Mặt sau: giàn khoan dầu cách điệu, gió và biển. Mặt sau có các đường màu trắng thể hiện mạng lưới đường ống dẫn khí đốt ở biển Bắc của Nauy đi các nước khác.
Vận tải biển, nghề cá và các hoạt động khác gắn liền với biển từ lâu đã trở thành nền tảng của tăng trưởng kinh tế và thịnh vượng ở Na Uy. Trong 50 năm qua, hoạt động dầu khí đã trở thành một trong những trụ cột của nền kinh tế Na Uy.
MS 35: 500 Cameroun 1983 UNC >> 750k




MS 36: 20 Dollar Solomon 1984 PMG 67 EPQ >> 
MS 37: 20 SWITZERLAND 2016 PMG 66 EPQ >> đã bán
MS 38: 100 Rupees Seychelles 2013 UNC >> 350k




MS 39: 2.000 Won Hàn Quốc kỷ niệm Olympic Mùa đông PyeongChang. Uncut 2 tờ UNC: 1.300k




MS 40: 2.000 Won Hàn Quốc kỷ niệm Olympic Mùa đông PyeongChang. Tờ lẻ UNC kèm folder: 700k






MS 41: 10* Cook Island 1987 UNC seri 000334 >> 500k




MS 42: 5.000 Iceland UNC >> 2.000k
MS 43: 5.000 Pacific UNC >> 2.250k



MS 44: 100 Baht Thái 1996 polymer PMG 64, khổ to. Kỷ niệm 50 năm trị vì - Vua Rama IX Bhumibol Adulyadej (09.06.1946 - 09.06.1996)
Giá: đã bán
MS 45: 10* Bahamas Năm 2016 PMG 67 EPQ >> 950k
MS 46: 10 Bahamas Năm 2009 PMG 65 EPQ >> 900k



MS 47: 100 Pounds Gibraltar 2015 PMG 65 EPQ >> 5.500k
Mặt trước: Nữ hoàng Elizabeth II
Mặt sau: Sir Joshua Abraham Hassan là một chính trị gia Gibraltar, thị trưởng đầu tiên và là Tổng trưởng của Gibraltar, phục vụ bốn nhiệm kỳ với tư cách là thủ tướng



MS 48: 200 Saint Thomas 2020 PMG 66 >> 1.200k



MS 49: 500 Ukraine 2018 PMG 66 EPQ >> đã bán

MS 50: 20 Rufiyaa Madives, đã chấm PCGS 69 PPQ Superb Gem UNC. Cái nhãn của PCGS cũg bao đẹp

Đã bán
MS 51: Maldives UNC
2 Rufiyaa 1990 >> 150k
5 Rufiyaa >> 50k
10 Rufiyaa >> 80k



MS 52: Yemen unc 45k



MS 53: 5 Bảng Bắc Ireland 2006 kỷ niệm danh thủ bóng đá George Best.
Chất lượng AU >> 600k



MS 54: 5 Bảng Scotland 1966 seri 86 >> 750k



MS 55: 50 Pounds Scotland 2020 PMG 64
MS 56: 5 Bảng Anh >> 300k



MS 57: 100 Gulden Hà Lan (1939-1944) AU-UNC >> 1.500k



MS 58: 100 Bắc Ireland 2005
PMG 66 EPQ >> 6.000k
UNC >> 4.850K



MS 59: 1.000 Baht Thái 2020 kỷ niệm Lễ đăng quang của Vua Maha Vajiralongkorn. PMG 67 EPQ >> 2.100k
Mặt trước: Vua Rama X Maha Vajiralongkorn Bodindradebayavarangkun
Mặt sau: Lễ đăng quang hoàng gia.



MS 60: 100 Ukraine 2021, kỷ niệm 30 năm độc lập, PMG 66 EPQ >> 790k



MS 61: 200 đồng 1972 PMG 67 EPQ >> 2.000k



MS 62: 20 Bảng Scotland 2009 UNC PMG 66 EPQ >> 1.500k



MS 63: 100 Trâu PMG 66 EPQ, tam hoa 5 >> 1.200k

MS 64: FULL SET ĐAN MẠCH ĐÃ CHẤM PMG
50 Kroner 2013 PMG 67 EPQ >> 850k
100 Kroner 2015 PMG 68 EPQ >> 1.450k
200 Kroner 2016 PMG 66 EPQ >> 1.850k
500 Kroner 2019 PMG 67 EPQ >> 3.200k
1.000 Kroner 2012 PMG 66 EPQ >> 6.500k











MS 65: GUERNSEY 10 Pounds 1980-1989, PMG 66 EPQ >> 2.500k



MS 66: 100.000 Dram Armenia 2009 PMG 66 EPQ. Seri 686.
Giá: 8.686k



MS 67: 5.000 1987 PMG 66 EPQ >> 
MS 68: 20 Pounds Scotland 2019 PMG 66 EPQ >> 1.550k


MS 69: 5* Úc 2001 PMG 66 EPQ, kỷ niệm 100 năm Khối thịnh vượng chung.
Giá 1.250k


MS 70: 50 Tala Samoa 2014 PMG 67 EPQ >> 1.200k


MS 71: 100 Bulgaria PMG 66 EPQ >> 2.450k



MS 72: SRI LANKA 2000 RUPEES 2006 PMG 67 EPQ seri 44.66.11 >> 1.400k



MS 73: 50 Karbovantsiv Ukraine 1918 AU >> 580k



MS 74: NETHERLANDS ANTILLES - Antille thuộc Hà Lan
5 Gulden 1986 PMG 67 EPQ >> 1.950k
10 Gulden 2017 PMG 66 EPQ >> 800k
10 Gulden 2014 PMG 67 EPQ >> 900k
25 Gulden 2016 PMG 66 EPQ >> 1.350k






MS 75: 100 Fiji 2013
- Tờ chưa chấm, chất lượng UNC >> 2.000k
- Tờ chấm PMG 66 EPQ >> 2.700k



MS 76: 50 Som Kyrgyzstan 2002 Uncut 6 tờ >> 999k


MS 77: 10.000 Nga 1919 khổ lớn chưa sử dụng. 2 tờ khác màu
Seri 005 >> 300k
Seri 024 >> 300k


MS 78: 100 Baht Thái 1968 PMG 65 EPQ. Giá 2.999k


MS 79: 10k 1990 PMG 66 EPQ >> 
MS 80: 5 Bảng Anh 1957-1963, chất lượng đẹp gần như chưa sử dụng, bị dính keo ở mặt sau như hình.
Giá: 1.250k


MS 81: 20 Pounds Scotland 2019 PMG 65 EPQ >> 1.350k


MS 82: 100 Kronur Faroe PMG 66 EPQ >> 1.250k


MS 83: 50 Pound Gibraltar 1986 PMG 66 EPQ >> 3.550k


MS 84: 2.000 Francs Trung Phi chữ U (Cameroun), PMG 66 EPQ >> 950k


MS 85: 0 Euro Cọp. Có 2 mẫu. 170k/tờ.



MS 86: 10 Fiji 2002 UNC >> 350K


MS 87: 500 Francs Congo 1991 UNC >> 330k


MS 88: 20 Francs Tahiti, banque de Indochine 1963, PMG 64 EPQ >> 3.250k



MS 89: 1* Trinidad & Tobago 1964 PMG 65 EPQ, sảnh 789 >> 4.650k



MS 90: 500 Riels Campuchia Múa miên, PMG 67 EPQ, gần Top pop

Giá: 3.000k



Góp ý
Đăng bởi: Nguyễn Văn Kháng
Địa chỉ: Gò Vấp, HCM
Ngày đăng tin: 08:44 05/06/2021
Ngày cập nhật: 08:52 13/10/2022
Báo cáo