Máy phân tích CS-i

Thông tin mô tả

Máy phân tích CS-i

Model: Elementrac CS-i

Hãng sản xuất: Eltra

– Máy phân tích cacbon lưu huỳnh ELEMENTRAC CS-i là thiết bị được phát triển để phân tích chính xác và an toàn thành phần cacbon và lưu huỳnh trong mẫu vô cơ.

– Máy được lắp đặt tới 4 cảm biến hồng ngoại độ nhạy cao, cho phép máy xác định nồng độ cacbon và lưu huỳnh với nồng độ cao và nồng độ thấp trong một lần chạy máy.

– Khoảng đo của mỗi cảm biến có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của người sử dụng, cho phép tối ưu hóa các điều kiện đo cho mỗi ứng dụng.

Ứng dụng:

– Máy phân tích cacbon lưu huỳnh Elementrac CS-i phân tích cacbon và lưu huỳnh trong hợp kim, cacbua, gang, xi măng, gốm sứ, đồng, thủy tinh, sắt, kháng sản, quặng, tái chế vật liệu, cát, thép, titan…

Đặc điểm:

– Xác định đồng thời hàm lượng cacbon và lưu huỳnh.

– Ứng dụng cho nhiều loại vật liệu vô cơ

– Linh hoạt trong việc lựa chọn các cảm biến hồng ngoại

– Lựa chọn đường dẫn IR bằng vàng cho phân tích các mẫu nhiễm Halogen hoặc nhiễm Acid

– Điều khiển chính xác nhiệt độ lò nung mẫu với nhiệt độ nóng chảy thấp

– Công suất lò nung 2.2 kW cho nhiệt độ trên 2000°C

– Hệ thống làm sạch chân không tự động đảm bảo độ chính xác cao và ổn định

– Bộ lọc bụi có thể được tháo lắp dễ dàng trong quá trình vệ sinh để nâng cao sự phát hiện lưu huỳnh

– Các chất xúc tác tối ưu cho phép phát hiện cacbon chính xác hơn

– Phần mềm ELEMENTS với công cụ chuẩn đoán và phân tích toàn diện

– Hiệu chuẩn một điểm hoặc hiệu chuẩn nhiều điểm

– Mức độ bảo trì thấp

– Thiết kế mạnh mẽ cho phép sử dụng cả trong phòng thí nghiệm và trong sản xuất.

Thông số kỹ thuật:

– Phân tích đồng thời: C & S

Khoảng đo (1, 2), cấu hình 2 IR Cell

  • C: 0.002 – 70 mg / S: 0.002 – 4.2 mg
  • C: 2 ppm – 7 % / S: 2 ppm – 0.42 % cho 1000 mg mẫu
  • C: 4 ppm – 14 % / S: 4 ppm – 0.84 % cho 500 mg mẫu

Khoảng đo (1, 2), cấu hình 4 IR Cell

Cấu hình thông thường:

  • C: 0.0006 – 35 mg / S: 0.0006 – 23 mg
  • C: 0.6 ppm – 3.5 % / S: 0.6 ppm – 2.3 % for 1000 mg sample
  • C: 1 ppm – 7 % / S: 1 ppm – 4.6 % for 500 mg sample

Cấu hình mở rộng:

  • C: 0,0006 – 70 mg / S: 0,0006 – 64 mg
  • C: 0.6 ppm – 7 % / S: 0.6 ppm – 6.4 % cho 1000 mg mẫu
  • C: 1 ppm – 14 % / S: 1 ppm – 12.8 % cho 500 mg mẫu

– Loại mẫu: vô cơ

– Kiểu lò: đứng

– Cốc đựng mẫu: cốc gốm

– Phạm vi ứng dụng: Vật liệu xây dựng, kỹ thuật, điện tử, địa chất, khoáng sản, thủy tinh, gốm sứ, thép, luyện kim…

– Phương pháp phát hiện: hấp thụ hồng ngoại.

– Số cảm biến hồng ngoại: từ 1 đến 4

– Vật liệu làm đường dẫn hồng ngoại: Nhôm ( Optional gold)

– Thời gian phân tích điển hình: 40 giây

– Loại hóa chất yêu cầu: magnesium perchlorate, platinum-based catalyst, sodium hydroxide.

– Khí cần dùng: Oxy 99,5% tinh khiết (2-4 bar / 30 – 60 psi)

– Nguồn điện yêu cầu với lò cao tần: 230 V, 50/60 Hz, max. 15 A, 3450 W

– Kích thước(WxHxD): 52 x 84 x 75 cm

– Khối lượng: 150 kg

– Yêu cầu về thiết bị phụ trợ: cân với độ phân dải 0.0001g và màn hình, máy tính

– Phụ kiện tùy chọn thêm: bộ đưa mẫu tự động ( 36 hoặc 130 vị trí), bộ làm sạch khí, bẫy halogen, lò nung gia nhiệt trước HTF-540, bộ ổn áp 5kVA

CÔNG TY: VTS EQUIPMENT CO., LTD
📞 0977937296 (zalo)
📞 0961130366 (zalo)
Email: Sales@vts-vn.com
Góp ý
Đăng bởi: Hoàng Thị Thùy Dương
Địa chỉ: Huyện Đan Phượng, HCM
Ngày đăng tin: 10:15 25/03/2024
Ngày cập nhật: 10:15 25/03/2024
Báo cáo