Cần bán xu như hình đăng. Hàng được đăng ở trang 1 topic. Giá chưa bao gồm phí gửi hàng 20000VND (20k). Miễn phí gửi hàng cho các đơn hàng từ 400k trở lên. Nhận gạch trong vòng 3 ngày với khách lạ, 1 tuần với khách quen. Chỉ nhận giao hàng tại nhà hoặc qua chuyển phát nhanh.
1.1. Thành Thái thông bảo hậu Thập Văn (dày nặng như Đoan Khánh; 6.07gr) = đã bán
1.2. Thành Thái hậu Thập Văn, mỏng ít gặp = 40k
1.3. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành hẹp) = 30k
1.4. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành hẹp) = 30k
1.5. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành rộng) = 40k
1.6. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành rộng, dưới chữ Thông ít gặp) = 140k
1.7. Thành Thái lưng trơn, chấm trên chữ Thành hiếm gặp = 180k
1.8. Thành Thái lưng trơn, chấm trên chữ Thành hiếm gặp, bám ten xấu = 100k
2.1. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 40k
2.2. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 25k
2.3. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 20k
2.4. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 25k
2.5. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành rộng) = 30k
2.6. Thành Thái lưng trơn, dấu chấm của chữ Thành ngang với chữ Thành = 30k
2.6. Thành Thái lưng trơn, dấu chấm của chữ Thành ngang với chữ Thành = 30k
2.8. Thành Thái lưng trơn, chấm trên chữ Thành hiếm gặp = 100k
3.1. Minh Mạng đường kính rất nhỏ (khoảng 21-22mm), chữ nhỏ rất ít gặp = call
3.2. Minh Mạng đường kính rất nhỏ, chữ to hơn 3.1 = call
3.3. Minh Mạng loại nhỏ = 10k đã bán
3.4. Minh Mạng loại nhỏ, chữ Mạng chạm biên = đã bán
3.5. Minh Mạng thông 2 tích = 50k
3.6. Minh Mạng to, chữ Mạng không chạm biên = 10k
3.7. Minh Mạng to, chữ Mạng chạm biên = 10k
3.8. Minh Mạng kẽm, chữ Mạng rộng gần chạm biên = 10k
4.1. Minh Mạng chữ xiên xẹo, Bảo dài = 20k đã bán
4.2. Gia Long đường kính bé 22.1mm = 100k
4.3. Gia Long ten xanh tím, thông tam giác = 10k
4.4. Gia Long thông tam giác, rõ đẹp = 20k
4.5. Gia Long thông đầu vuông, chữ nhỏ = 10k
4.6. Gia Long thông đầu vuông, chữ nhỏ = 10k
4.7. Gia Long thông đầu vuông, chữ nhỏ = 10k
4.8. Gia Long thông đầu vuông, chữ to = 20k
5.1-5.8 đều là các xu Minh Mạng đường kính nhỏ 21.5-22.5mm
5.1. Minh Mạng = 20k
5.2. Minh Mạng = 30k
5.3. Minh Mạng (thông cao) = 40k
5.4. Minh Mạng (Mạng ngắn, ít gặp) = 40k
5.5. Minh Mạng (Mạng dài chạm biên) = 40k
5.6. Minh Mạng (Mạng ngắn hơn 5.5) = 20k
5.7. Minh Mạng (Mạng dài chạm biên, lệch khuôn mặt trước, đường kính 23mm) = 40k
5.8. Minh Mạng = 10k
6.1. Tự Đức thông bảo hậu gạch chéo góc 7h = 60k
6.2. Duy Tân thông bảo hậu Thập Văn = 80k
6.3. Duy Tân thông bảo (bám ten) = 40k
6.4. Duy Tân thông bảo (bám ten) = 30k
6.5. Gia Long thông bảo (dạng đồng tạp chất, chữ nổi cao hơn bình thường, ít gặp) = 20k
6.6. Thiệu Trị thông bảo (loại nhỏ) = 10k đã bán
6.7. Thiệu Trị thông bảo (loại to) = 20k
6.8. Thiệu Trị thông bảo (Thông Bảo gầy và cao, Thiệu Trị lùn hiếm gặp) = 300k
7.1. Cảnh Thịnh thông bảo (nhỏ) = 10k
7.2. Cảnh THịnh thông bảo (trung) = 20k
7.3. Cảnh Thịnh thông bảo (to) = 10k
7.4. Quang Trung thông bảo (biên to, chữ nhỏ) = 10k
7.5. Quang Trung (nét sâu, tiền dày hơn bình thường) = 10k
7.6. Quang Trung hậu 4 trăng úp, loại không có biên sau = 30k
7.7. Quang Trung hậu 4 trăng úp, loại có biên = 20k
7.8. Quang Trung hậu 4 trăng mở, trùng luân sau = 50k
8.1. Cảnh Thịnh hậu chấm sau góc 4,5h = 20k
8.2. Quang Trung = 20k
8.3. Minh Mạng hậu chấm trên cạnh trái mặt sau lỗ vuông = 20k
8.4. Minh Mạng hậu chấm mặt sau bên trái lỗ vuông = 20k
8.5. Minh Mạng hậu chấm giữa thông và bảo = 20k
8.6. Khải Định thông bảo = 10k
8.7. Hán Nguyên thông bảo = 10k
8.8. Quang Trung thông bảo hậu Nhất đậm dưới lỗ vuông = 5k
9.1. Minh Mạng thông 2 tích = 20k
9.2. Hồng Thuận thông bảo (bám ten) = 20k
9.3. Hồng Thuận thông bảo (rõ đẹp, bộ chấm thủy chữ Hồng liền nét, biên nhỏ) = 100k
9.4. Hồng Thuận thông bảo (rõ đẹp, bộ chấm thủy chữ Hồng liền nét, biên to) = 100k
9.5. Hồng Thuận thông bảo (rõ, ten xanh) = 50k
9.6. Hồng Thuận thông bảo (đại tự, rõ đẹp) = 100k
9.7. Hồng Thuận (ten óng ánh trắng) = đã bán
9.8. Hồng Thuận (ten óng ánh dính ten xanh) = 30k
10.1. Tự Đức thông bảo (kẽm) = 10k
10.2. Tự Đức thông bảo (kẽm) = 20k
10.3. Quang Trung thông bảo hậu An Nam (quá đẹp) = call
10.4. Diên Ninh thông bảo - Mãnh Diên Ninh (bộ Mãnh trong chữ Ninh, thường gọi là Diên Ninh hai gạch) = đã bán
10.5. Vĩnh Thịnh thông bảo tiền Đàng Trong đúc (chữ Bảo dài, chữ Vĩnh nghiêng) = 400k
10.6. Diên Ninh thông bảo (rõ đẹp) = 200k
10.7. Diên Ninh thông bảo (bảo 2,5 chân, thông 2 tích, bám ten) = đã bán
10.8. Diên Ninh thông bảo (bám ten xấu) = 40k
11.1. Minh Mạng thông bảo (trùng luân sau) = 10k
11.2. Cảnh Thống thông bảo = 80k
11.3. Cảnh Thống thông bảo = 80k
11.4. Cảnh Thống thông bảo (bộ Mịch chữ Thống có chữ m) = 150k
11.5. Hồng Đức thông bảo - Lê Thánh Tông (biên to ít gặp) = 30k
11.6. Hồng Đức = 30k
11.7. Hồng Đức (quá đẹp) = 100k
11.8. Hồng Đức (biên to, cự tự - chữ to và rộng) = 100k
12.1. Thiệu Bình phong bảo = 10k
12.2. Trị Bình thánh bảo biên nhỏ chữ to = 10k
12.3. Trị Bình thánh bảo biên to chữ nhỏ = 20k
12.4. Trị Bình nguyên bảo = 10k
12.5. Thánh Nguyên thông bảo = 20k
12.6. Tường Nguyên thông bảo = 30k
12.7. Nguyên Phù thông bảo = 10k
12.8. Thái Bình thánh bảo = 10k
13.1. Thái Hòa thông bảo (chữ thông hành thư) = 10k
13.2. Thái Hoà thông bảo (đại tự) = 30k
13.3. Chính Long nguyên bảo = 40k
13.4. Tường Phù nguyên bảo = 10k
13.5. Thiên Thánh nguyên bảo = 20k
13.6. Tường Thánh thông bảo = 20k
13.7. An Pháp nguyên bảo = 10k
13.8. Thái Bình thánh bảo = 10k
14.1. Minh Đạo nguyên bảo - Lý Thái Tông = 650k
14.2. Minh Đạo nguyên bảo = 650k
14.3. Minh Đạo nguyên bảo = 1000k
14.4. Thái Bình Hưng Bảo hậu Định trên = 300k đã bán
14.5. Thiệu Bình thông bảo (thông 2 tích, bộ đao chữ thông gồm 2 nét chạm nhau) = đã bán
14.6. Thiệu Bình (thông 2 tích, bộ đao chữ thông gồm 2 nét rời nhau) = 120k
14.7. Thiệu Bình (thông 2 tích, bộ đao chữ thông gồm 2 nét phảy, quá đẹp) = 150k
14.8. Thiệu Bình (ten đỏ nổi và đẹp, dạng giống đồng 14.6) = 120k
15.1. Thái Hòa thông bảo (chữ Hòa lệch phải ít gặp) = 100k
15.2. Thái Hòa thông bảo (biên to chữ nhỏ, bám ten) = 30k
15.3. Thái Hòa thông bảo (chính tự, Hòa nghiêng phải) = 50k
15.4. Thái Hòa thông bảo (chính tự, Hòa thẳng) = 40k đã bán
15.5. Thái Hòa thông bảo (Hòa lệch phải ít gặp, nhay chân chữ Bảo) = 80k
15.6. Thái Hòa (biên to, chữ nhỏ, rõ nét) = 100k
15.7. Thái Hòa (trường Thông và Bảo - chữ dài) = 100k
15.8. Thái Hòa (ten xanh làm chữ không rõ nét) = 25k
16.1. Thiên Phúc trấn bảo hậu Lê = 100k đã bán
16.2. đã bán
16.3. Đoan Khánh thông bảo = 40k đã bán
16.4. Đoan Khánh thông bảo = 60k đã bán
16.5. Đoan Khánh (nặng 8.53gr, dày) = 300k đã bán
16.6. Đoan Khánh (nặng 5.54gr, bám ten xấu) = 180k đã bán
16.7 Đoan Khánh (nặng 7.52gr, dày) = 300k đã bán
16.8. Đoan Khánh (bằng bạc, tiền mới đúc - không phải tiền cổ) = đã bán
17.1. Cảnh Thống thông bảo (bộ Mịch chữ Thống có 3 nét chấm, ten mỏng đẹp) = 100k
17.2. Diên Ninh thông bảo (quá đẹp) = 200k
17.3. Bảo Đại thông bảo (chữ Thông gồm 1 tích to và 1 tích nhỏ, hiếm gặp) = 150k
17.4. Bảo Đại thông bảo (chữ Thông gồm 1 tích to và 1 tích nhỏ, hiếm gặp) = 150k
17.5. Bảo Đại thông bảo (chữ Thông 1 tích) = 60k
17.6. Bảo Đại hậu Thập Văn = 100k
17.7. Quang Trung hậu Nhất (tiền dày đẹp) = đã bán
17.8. Gia Long trùng luân mặt trước = 30k
18.1. Minh Mạng thông bảo (trùng luân sau) = 200k
18.2. Quang Trung (biên to, chữ nhỏ) = 10k
18.3. Quang Trung (biên to, chữ đậm và to hơn 18.2) = 10k
18.4. Quang Trung (biên to, chữ to hơn 18.2. và 18.3) = 10k
18.5. Quang Trung (biên to, chữ ngay ngắn, biên lỗ sau rộng) = 20k
18.6. Quang Trung (biên to, Trung hẹp, đầu chữ Thông cao hơn 18.5, biên lỗ sau mảnh) = 20k
18.7. Quang Trung (biên to, đầu chữ Thông cao hơn 18.5 và 18.6, biên lỗ sau mảnh ) = 20k
18.8. Quang Trung (biên lỗ sau nổi cao) = 30k
19.1. Đại Chính thông bảo - Mạc Thái Tông 1530-1540 (lỗ tròn hiếm gặp) = call
19.2. Đại Chính (nhay chữ, dễ thấy nhất ở chữ Đại và chữ Thông) = đã bán
19.3. Đại Chính (chữ rõ, ten đẹp) = call
19.4. Thuận Thiên nguyên bảo = call
19.5. Vĩnh Thọ thông bảo = 30k
19.6. Vĩnh Thọ thông bảo (Vĩnh và Thọ rộng) = 60k
19.7. Đại Bảo thông bảo - Lê Thái Tông = đã bán
19.8. Đại Bảo thông bảo - Lê Thái Tông = 1600k
20.1. Thái Bình thông bảo (chúa Nguyễn, lưng trơn) = 20k
20.2. Thái Bình (lưng trơn) = 20k
20.3. Thái Bình hậu 2 chấm = 15k
20.4. Thái Bình hậu 2 chấm (một tròn một dài, hiếm gặp) = 80k
20.5. Thái Bình hậu 1 chấm = 20k
20.6. Thái Bình hậu 2 chấm = 20k
20.7. Cảnh Thịnh (mặt còn dính vôi do người xưa bôi để làm lễ) = 30k
20.8. Nguyên Hòa thông bảo - Lê Trang Tông = call
21.1. Minh mạng thông bảo (kẽm, thông đầu vuông) = 70k
21.2. Tự Đức hậu Hà Nội = 150k
21.3. Tự Đức hậu Hà Nội = 150k
21.4. Chiêu Thống hậu Sơn Nam (đại tự) = 800k
21.5. Vĩnh Thọ thông bảo = 30k
21.6. Vĩnh Thọ = 20k
21.7. Vĩnh Thọ = 50k
21.8. Vĩnh Thọ = 150k
22.1. Minh Mạng thông bảo (kẽm, thông đầu vuông, nứt nhẹ) = 50k
22.2. Minh mạng thông bảo (kẽm, thông đầu vuông) = 90k
22.3. Tự Đức thông bảo hậu Hà Nội = 150k
22.4. Đoan Khánh thông bảo = 250k
22.5. Đoan Khánh thông bảo = 250k
22.6. Đại Trị thông bảo - Trần Dụ Tông = đã bán
22.7. Gia Thái thông bảo - Lê Thế Tông = 700k
22.8. Càn Long thông bảo hậu An Nam (đồng bạch) = 800k
23.1. Thuận Thiên nguyên bảo - Lê Lợi = call
23.2. Thuận Thiên nguyên bảo = call
23.3. Minh Đạo nguyên bảo = call
23.4. Thiệu Bình thông bảo (quá đẹp) = 100k
23.5. Quang Thuận thông bảo (ten mỏng, chữ nét) = 100k
23.6. Hồng Đức thông bảo (quá đẹp) = 100k
23.7. Thái Hòa thông bảo (ten mỏng, chữ nét) = 100k
23.8. Hồng Thuận thông bảo (rõ đẹp) = 100k
24.1. Minh Tống định bảo (có thể được xếp vào thời Lê Trang Tông) = 200k
24.2. Thiên Hi thông bảo (có thể được xếp vào thời Lê Trang Tông) = 250k
24.3. Huyền Thông tuân bảo (có thể được xếp vào thời Lê Trang Tông) = 200k
24.4. Minh Tống định bảo = 150k
24.5. Khai Nguyên thông bảo (trảo chính long thủ) = call
24.6. Khai Nguyên thông bảo (biệt lô chính long thủ) = 200k
24.7. Nguyên Hòa thông bảo - Lê Trang Tông = 650k
24.8. Khải Định thông bảo - tiền đúc tay, thông vuông 1 tích = 200k
25.1. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu vuông chữ to) = 40k
25.2. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu vuông chữ nhỏ, hậu trăng chấm) = 30k
25.3. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu vuông chữ nhỏ) = 10k
25.4. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu tam giác) = 20k
25.5. Trị Bình nguyên bảo (kẽm) = 30k
25.6. Trị Bình thông bảo = 10k
25.7. Chính Long nguyên bảo = 20k
25.8. Chính Long nguyên bảo (chữ nhỏ) = 20k
26.1. Thái Bình thông bảo (kẽm, hậu trăng chấm, thông vuông) = 30k
26.2. Thái Bình thông bảo (kẽm, thông tam giác) = 10k
26.3. Thái Bình thông bảo (kẽm, thông tam giác) = 20k
26.4. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông vuông) =20k
26.5. Lập nguyên thông bảo (chữ nhỏ) = 20k
26.6. Lập nguyên thông bảo (chữ nhỡ) = 20k
26.7. Lập nguyên thông bảo (chữ nhỡ) = 20k
26.8. Trị Bình nguyên bảo = 20k
27.1. Trị Nguyên thông bảo (kẽm, chữ nhỏ) = 40k
27.2. Trị Nguyên thông bảo (kẽm, chữ to) = 80k
27.3. Thiên Minh thông bảo (kẽm, biên to ít gặp) = 30k
27.4. Cảnh Đức nguyên bảo (kẽm) = 20k
27.5. Thái Bình thông bảo (kẽm, thông tam giác) = 20k
27.6. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 20k
27.7. Chính Long nguyên bảo (kẽm) = 20k
27.8. Thuận Trị thông bảo (kẽm, chữ to) = 50k
28.1. Vĩnh Lạc thông bảo (Việt Nam phỏng đúc) = 20k
28.2. Thánh Nguyên thông bảo = 20k
28.3. Thiên Phúc trấn bảo (chữ bảo dạng hiếm gặp) = 600k
28.4. Thiệu Bình thông bảo (quá đẹp) = 100k
28.5. Khải Định thông bảo (chữ nhỏ) = 20k
28.6. Khải ĐỊnh thông bảo (chữ to) = 20k
28.7. Thiệu bình thông bảo (bộ đao chữ Thiệu gồm hai nét phảy) = 100k
28.8. Thái Hòa thông bảo (biên to, chữ cực nét) = 150k
29.1. Tường Phù nguyên bảo (kẽm) = 20k
29.2. Lập Nguyên thông bảo (chữ nhỏ) = 40k
29.3. Lập nguyên thông bảo (chữ rộng) = 30k
29.4. Lập Nguyên thông bảo (chính tự) = 30k
29.5. Thuận Trị thông bảo (chữ nhỏ) = 20k
29.6. Thiên Minh thông bảo (thông đầu vuông ít gặp) = 80k
29.7. Chính Nguyên thông bảo = 50k
29.8. Chính Hoà thông bảo = 10k
30.1. Thái Bình thông bảo (thông vuông) = 20k
30.2. Thái Bình thông bảo (thông tam giác) = 20k
30.3. Thái Bình (loại rất to) = 30k
30.4. Chính Hòa thông bảo (chữ Chính khác kiểu) = 50k
30.5. Chính Nguyên thông bảo = 30k
30.6. Lập Nguyên thông bảo = 30k
30.7. Trị Nguyên thông bảo = 30k
30.8. Tự Đức thông bảo hậu hà Nội = 120k
31.1. Hoàng tống thông bảo (đồng đỏ, chữ nhỏ) = 20k
31.2. Chiêu Thống thông bảo hậu Chính = 30k
31.3. Chiêu Thống thông bảo hậu Chính (đồng bạch) = 100k
31.4. Chiêu Thống thông bảo hậu Chính (đồng bạch) = 100k
31.5. Hồng Đức (cự tự) = 30k
31.6. Hồng Đức (chính tự) = 100k
31.7. Hồng Đức (chính tự) = đã bán
31.8. Diên Ninh (biên to, rõ đẹp) = 150k
32.1. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ Hồng gồm 3 chấm rời nhau, biên mảnh, chữ và biên nổi rất cao hiếm gặp) = call
32.2. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ Hồng gồm 3 chấm rời nhau, chính tự, font chữ tiêu chuẩn) = 50k
32.3. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ Hồng gồm 3 chấm rời nhau, tiểu tự) = 100k
32.4. Thái Hòa thông bảo (ten hồng ít gặp) = 80k
32.5. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ hồng liên nhau - liên thủy Hồng, chữ Bảo dài) = 150k
32.6. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ hồng liên nhau - liên thủy Hồng, chữ Bảo ngắn) = 100k
32.7. Thái Hòa (biên to) = 60k
32.8. Thái Hòa (lỗ tứ xuất ở mặt lưng, hiếm gặp) = 200k