Tiền xu cổ 2023-2024

Thông tin mô tả

Cần bán xu như hình đăng. Hàng được đăng ở trang 1 topic. Giá chưa bao gồm phí gửi hàng 20000VND (20k). Miễn phí gửi hàng cho các đơn hàng từ 400k trở lên. Nhận gạch trong vòng 3 ngày với khách lạ, 1 tuần với khách quen. Chỉ nhận giao hàng tại nhà hoặc qua chuyển phát nhanh. 

Hàng bán đúng giá, vui lòng không mặc cả.

Số tài khoản: 0011000639830 ngân hàng Vietcombank
Tên tài khoản: Nguyễn Bắc Hải
Email: hainb2112@gmail.com
gal_51481_6413d1c04c837.jpg

1.1. Thành Thái thông bảo hậu Thập Văn (dày nặng như Đoan Khánh; 6.07gr) = đã bán

1.2. Thành Thái hậu Thập Văn, mỏng ít gặp = 40k

1.3. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành hẹp) = 30k

1.4. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành hẹp) = 30k

1.5. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành rộng) = 40k

1.6. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành rộng, dưới chữ Thông ít gặp) = 140k

1.7. Thành Thái lưng trơn, chấm trên chữ Thành hiếm gặp = 180k

1.8. Thành Thái lưng trơn, chấm trên chữ Thành hiếm gặp, bám ten xấu = 100k

gal_51481_6413d885b6ea3.jpggal_51481_6413d887b5011.jpg

 

2.1. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 40k

2.2. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 25k

2.3. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 20k

2.4. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 25k

2.5. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành rộng) = 30k

2.6. Thành Thái lưng trơn, dấu chấm của chữ Thành ngang với chữ Thành = 30k

2.6. Thành Thái lưng trơn, dấu chấm của chữ Thành ngang với chữ Thành = 30k

2.8. Thành Thái lưng trơn, chấm trên chữ Thành hiếm gặp = 100k

gal_51481_6413d8891299c.jpggal_51481_6413d88a68306.jpg

 

3.1. Minh Mạng đường kính rất nhỏ (khoảng 21-22mm), chữ nhỏ rất ít gặp = call

3.2. Minh Mạng đường kính rất nhỏ, chữ to hơn 3.1  = call

3.3. Minh Mạng loại nhỏ = 10k đã bán

3.4. Minh Mạng loại nhỏ, chữ Mạng chạm biên = đã bán

3.5. Minh Mạng thông 2 tích = 50k

3.6. Minh Mạng to, chữ Mạng không chạm biên = 10k

3.7. Minh Mạng to, chữ Mạng chạm biên = 10k

3.8. Minh Mạng kẽm, chữ Mạng rộng gần chạm biên = 10k

gal_51481_641474a3223ad.jpggal_51481_641474a3c63df.jpg

 

4.1. Minh Mạng chữ xiên xẹo, Bảo dài = 20k đã bán

4.2. Gia Long đường kính bé 22.1mm = 100k

4.3. Gia Long ten xanh tím, thông tam giác = 10k

4.4. Gia Long thông tam giác, rõ đẹp = 20k

4.5. Gia Long thông đầu vuông, chữ nhỏ = 10k

4.6. Gia Long thông đầu vuông, chữ nhỏ = 10k

4.7. Gia Long thông đầu vuông, chữ nhỏ = 10k

4.8. Gia Long thông đầu vuông, chữ to = 20k

gal_51481_641474a4d4b6a.jpggal_51481_641474a70f96c.jpg

 

5.1-5.8 đều là các xu Minh Mạng đường kính nhỏ 21.5-22.5mm

5.1. Minh Mạng = 20k

5.2. Minh Mạng = 30k

5.3. Minh Mạng (thông cao) = 40k

5.4. Minh Mạng (Mạng ngắn, ít gặp) = 40k

5.5. Minh Mạng (Mạng dài chạm biên) = 40k

5.6. Minh Mạng (Mạng ngắn hơn 5.5) = 20k

5.7. Minh Mạng (Mạng dài chạm biên, lệch khuôn mặt trước, đường kính 23mm) = 40k

5.8. Minh Mạng = 10k

gal_51481_64190a35adc9d.jpggal_51481_64190a36d177a.jpg

 

6.1. Tự Đức thông bảo hậu gạch chéo góc 7h = 60k

6.2. Duy Tân thông bảo hậu Thập Văn = 80k

6.3. Duy Tân thông bảo (bám ten) = 40k

6.4. Duy Tân thông bảo (bám ten) = 30k

6.5. Gia Long thông bảo (dạng đồng tạp chất, chữ nổi cao hơn bình thường, ít gặp) = 20k

6.6. Thiệu Trị thông bảo (loại nhỏ) = 10k đã bán

6.7. Thiệu Trị thông bảo (loại to) = 20k

6.8. Thiệu Trị thông bảo (Thông Bảo gầy và cao, Thiệu Trị lùn hiếm gặp) = 300k

gal_51481_641c32c5c59a8.jpggal_51481_641c32c84e9a2.jpg

 

7.1. Cảnh Thịnh thông bảo (nhỏ) = 10k

7.2. Cảnh THịnh thông bảo (trung) = 20k

7.3. Cảnh Thịnh thông bảo (to) = 10k

7.4. Quang Trung thông bảo (biên to, chữ nhỏ) = 10k

7.5. Quang Trung (nét sâu, tiền dày hơn bình thường) = 10k

7.6. Quang Trung hậu 4 trăng úp, loại không có biên sau = 30k

7.7. Quang Trung hậu 4 trăng úp, loại có biên = 20k

7.8. Quang Trung hậu 4 trăng mở, trùng luân sau = 50k

gal_51481_641c32cad88d8.jpggal_51481_641c32cd5ea74.jpg

 

8.1. Cảnh Thịnh hậu chấm sau góc 4,5h = 20k

8.2. Quang Trung = 20k

8.3. Minh Mạng hậu chấm trên cạnh trái mặt sau lỗ vuông = 20k

8.4. Minh Mạng hậu chấm mặt sau bên trái lỗ vuông = 20k

8.5. Minh Mạng hậu chấm giữa thông và bảo = 20k

8.6. Khải Định thông bảo = 10k

8.7. Hán Nguyên thông bảo = 10k

8.8. Quang Trung thông bảo hậu Nhất đậm dưới lỗ vuông = 5k

gal_51481_641c328c7251f.jpggal_51481_641c328f2153d.jpg

 

9.1. Minh Mạng thông 2 tích = 20k

9.2. Hồng Thuận thông bảo (bám ten) = 20k

9.3. Hồng Thuận thông bảo (rõ đẹp, bộ chấm thủy chữ Hồng liền nét, biên nhỏ) = 100k

9.4. Hồng Thuận thông bảo (rõ đẹp, bộ chấm thủy chữ Hồng liền nét, biên to) = 100k

9.5. Hồng Thuận thông bảo (rõ, ten xanh) = 50k

9.6. Hồng Thuận thông bảo (đại tự, rõ đẹp) = 100k

9.7. Hồng Thuận (ten óng ánh trắng) = đã bán

9.8. Hồng Thuận (ten óng ánh dính ten xanh) = 30k

gal_51481_641c329190288.jpggal_51481_641c32941e916.jpg

 

10.1. Tự Đức thông bảo (kẽm) = 10k

10.2. Tự Đức thông bảo (kẽm) = 20k

10.3. Quang Trung thông bảo hậu An Nam (quá đẹp) = call

10.4. Diên Ninh thông bảo - Mãnh Diên Ninh (bộ Mãnh trong chữ Ninh, thường gọi là Diên Ninh hai gạch) =  đã bán

10.5. Vĩnh Thịnh thông bảo tiền Đàng Trong đúc (chữ Bảo dài, chữ Vĩnh nghiêng) = 400k

10.6. Diên Ninh thông bảo (rõ đẹp) = 200k

10.7. Diên Ninh thông bảo (bảo 2,5 chân, thông 2 tích, bám ten) = đã bán

10.8. Diên Ninh thông bảo (bám ten xấu) = 40k

gal_51481_641d0c9562399.jpggal_51481_641d0c9728e09.jpg

 

11.1. Minh Mạng thông bảo (trùng luân sau) = 10k

11.2. Cảnh Thống thông bảo = 80k

11.3. Cảnh Thống thông bảo = 80k

11.4. Cảnh Thống thông bảo (bộ Mịch chữ Thống có chữ m) = 150k

11.5. Hồng Đức thông bảo - Lê Thánh Tông (biên to ít gặp) = 30k

11.6. Hồng Đức = 30k

11.7. Hồng Đức (quá đẹp) = 100k

11.8. Hồng Đức (biên to, cự tự - chữ to và rộng) = 100k

gal_51481_641f9b541e617.jpggal_51481_641f9b553ec73.jpg

 

12.1. Thiệu Bình phong bảo = 10k

12.2. Trị Bình thánh bảo biên nhỏ chữ to = 10k

12.3. Trị Bình thánh bảo biên to chữ nhỏ = 20k

12.4. Trị Bình nguyên bảo = 10k

12.5. Thánh Nguyên thông bảo = 20k

12.6. Tường Nguyên thông bảo = 30k

12.7. Nguyên Phù thông bảo = 10k

12.8. Thái Bình thánh bảo = 10k

gal_51481_642151cd9e60a.jpggal_51481_642151cf019d1.jpg

 

13.1. Thái Hòa thông bảo (chữ thông hành thư) = 10k

13.2. Thái Hoà thông bảo (đại tự) = 30k

13.3. Chính Long nguyên bảo = 40k

13.4. Tường Phù nguyên bảo = 10k

13.5. Thiên Thánh nguyên bảo = 20k

13.6.  Tường Thánh thông bảo = 20k

13.7. An Pháp nguyên bảo = 10k

13.8. Thái Bình thánh bảo = 10k

gal_51481_642151d00d642.jpggal_51481_642151d11ad33.jpg

 

14.1. Minh Đạo nguyên bảo - Lý Thái Tông = 650k

14.2. Minh Đạo nguyên bảo = 650k

14.3. Minh Đạo nguyên bảo = 1000k

14.4. Thái Bình Hưng Bảo hậu Định trên = 300k đã bán

14.5. Thiệu Bình thông bảo (thông 2 tích, bộ đao chữ thông gồm 2 nét chạm nhau) = đã bán

14.6. Thiệu Bình (thông 2 tích, bộ đao chữ thông gồm 2 nét rời nhau) = 120k

14.7. Thiệu Bình (thông 2 tích, bộ đao chữ thông gồm 2 nét phảy, quá đẹp) = 150k

14.8. Thiệu Bình (ten đỏ nổi và đẹp, dạng giống đồng 14.6) = 120k

gal_51481_64224dc0746f5.jpggal_51481_64224dc1c95b3.jpg

 

15.1. Thái Hòa thông bảo (chữ Hòa lệch phải ít gặp) = 100k

15.2. Thái Hòa thông bảo (biên to chữ nhỏ, bám ten) = 30k

15.3. Thái Hòa thông bảo (chính tự, Hòa nghiêng phải) = 50k

15.4. Thái Hòa thông bảo (chính tự, Hòa thẳng) = 40k  đã bán

15.5. Thái Hòa thông bảo (Hòa lệch phải ít gặp, nhay chân chữ Bảo) = 80k

15.6. Thái Hòa (biên to, chữ nhỏ, rõ nét) = 100k

15.7. Thái Hòa (trường Thông và Bảo - chữ dài) = 100k

15.8. Thái Hòa (ten xanh làm chữ không rõ nét) = 25k

gal_51481_64224ff6debe8.jpggal_51481_64224ff82f802.jpg

 

16.1. Thiên Phúc trấn bảo hậu Lê = 100k đã bán

16.2. đã bán

16.3. Đoan Khánh thông bảo = 40k đã bán

16.4. Đoan Khánh thông bảo = 60k đã bán

16.5. Đoan Khánh (nặng 8.53gr, dày) = 300k đã bán

16.6. Đoan Khánh (nặng 5.54gr, bám ten xấu) = 180k đã bán

16.7 Đoan Khánh (nặng 7.52gr, dày) = 300k đã bán

16.8. Đoan Khánh (bằng bạc, tiền mới đúc - không phải tiền cổ) = đã bán

 

 

17.1. Cảnh Thống thông bảo (bộ Mịch chữ Thống có 3 nét chấm, ten mỏng đẹp) = 100k

17.2. Diên Ninh thông bảo (quá đẹp) = 200k

17.3. Bảo Đại thông bảo (chữ Thông gồm 1 tích to và 1 tích nhỏ, hiếm gặp) = 150k

17.4. Bảo Đại thông bảo (chữ Thông gồm 1 tích to và 1 tích nhỏ, hiếm gặp) = 150k

17.5. Bảo Đại thông bảo (chữ Thông 1 tích) = 60k

17.6. Bảo Đại hậu Thập Văn = 100k

17.7. Quang Trung hậu Nhất (tiền dày đẹp) = đã bán

17.8. Gia Long trùng luân mặt trước = 30k

gal_51481_642265f0729b6.jpggal_51481_642265f21601a.jpg

 

18.1. Minh Mạng thông bảo (trùng luân sau) = 200k

18.2. Quang Trung (biên to, chữ nhỏ) = 10k

18.3. Quang Trung (biên to, chữ đậm và to hơn 18.2) = 10k

18.4. Quang Trung (biên to, chữ to hơn 18.2. và 18.3) = 10k

18.5. Quang Trung (biên to, chữ ngay ngắn, biên lỗ sau rộng) = 20k

18.6. Quang Trung (biên to, Trung hẹp, đầu chữ Thông cao hơn 18.5, biên lỗ sau mảnh) = 20k

18.7. Quang Trung (biên to, đầu chữ Thông cao hơn 18.5 và 18.6, biên lỗ sau mảnh ) = 20k

18.8. Quang Trung (biên lỗ sau nổi cao) = 30k

gal_51481_6424e81c6dc8f.jpggal_51481_6424e81da2e09.jpg

 

19.1. Đại Chính thông bảo - Mạc Thái Tông 1530-1540 (lỗ tròn hiếm gặp) = call

19.2. Đại Chính (nhay chữ, dễ thấy nhất ở chữ Đại và chữ Thông) = đã bán

19.3. Đại Chính (chữ rõ, ten đẹp) = call

19.4. Thuận Thiên nguyên bảo = call

19.5. Vĩnh Thọ thông bảo = 30k

19.6. Vĩnh Thọ thông bảo (Vĩnh và Thọ rộng) = 60k

19.7. Đại Bảo thông bảo - Lê Thái Tông =  đã bán

19.8. Đại Bảo thông bảo - Lê Thái Tông = 1600k

gal_51481_6424e81f79f46.jpggal_51481_6424e820e96c2.jpg

 

20.1. Thái Bình thông bảo (chúa Nguyễn, lưng trơn) = 20k

20.2. Thái Bình (lưng trơn) = 20k

20.3. Thái Bình hậu 2 chấm = 15k

20.4. Thái Bình hậu 2 chấm (một tròn một dài, hiếm gặp) = 80k

20.5. Thái Bình hậu 1 chấm = 20k

20.6. Thái Bình hậu 2 chấm = 20k

20.7. Cảnh Thịnh (mặt còn dính vôi do người xưa bôi để làm lễ) = 30k

20.8. Nguyên Hòa thông bảo - Lê Trang Tông = call

gal_51481_6424e8224670a.jpggal_51481_6424e823cba64.jpg

 

21.1. Minh mạng thông bảo (kẽm, thông đầu vuông) = 70k

21.2. Tự Đức hậu Hà Nội = 150k

21.3. Tự Đức hậu Hà Nội = 150k

21.4. Chiêu Thống hậu Sơn Nam (đại tự) = 800k

21.5. Vĩnh Thọ thông bảo = 30k

21.6. Vĩnh Thọ = 20k

21.7. Vĩnh Thọ = 50k

21.8. Vĩnh Thọ = 150k

gal_51481_64278989782a1.jpggal_51481_6427898a859b0.jpg

 

22.1. Minh Mạng thông bảo (kẽm, thông đầu vuông, nứt nhẹ) = 50k

22.2. Minh mạng thông bảo (kẽm, thông đầu vuông) = 90k

22.3. Tự Đức thông bảo hậu Hà Nội = 150k

22.4. Đoan Khánh thông bảo = 250k

22.5. Đoan Khánh thông bảo = 250k

22.6. Đại Trị thông bảo - Trần Dụ Tông =  đã bán

22.7. Gia Thái thông bảo - Lê Thế Tông = 700k

22.8. Càn Long thông bảo hậu An Nam (đồng bạch) = 800k

gal_51481_6427acea9b173.jpggal_51481_6427acebd9bc9.jpg

 

23.1. Thuận Thiên nguyên bảo - Lê Lợi = call

23.2. Thuận Thiên nguyên bảo = call

23.3. Minh Đạo nguyên bảo = call

23.4. Thiệu Bình thông bảo (quá đẹp) = 100k

23.5. Quang Thuận thông bảo (ten mỏng, chữ nét) = 100k

23.6. Hồng Đức thông bảo (quá đẹp) = 100k

23.7. Thái Hòa thông bảo (ten mỏng, chữ nét) = 100k

23.8. Hồng Thuận thông bảo (rõ đẹp) = 100k

gal_51481_6427aced5e565.jpggal_51481_6427aceeeea39.jpg

 

24.1. Minh Tống định bảo (có thể được xếp vào thời Lê Trang Tông) = 200k

24.2. Thiên Hi thông bảo (có thể được xếp vào thời Lê Trang Tông) = 250k

24.3. Huyền Thông tuân bảo (có thể được xếp vào thời Lê Trang Tông) = 200k

24.4. Minh Tống định bảo = 150k

24.5. Khai Nguyên thông bảo (trảo chính long thủ) = call

24.6. Khai Nguyên thông bảo (biệt lô chính long thủ) = 200k

24.7. Nguyên Hòa thông bảo - Lê Trang Tông = 650k

24.8. Khải Định thông bảo - tiền đúc tay, thông vuông 1 tích = 200k

gal_51481_642aa28f3c438.jpggal_51481_642aa2902fccb.jpg

 

25.1. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu vuông  chữ to) = 40k

25.2. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu vuông  chữ nhỏ, hậu trăng chấm) = 30k

25.3. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu vuông  chữ nhỏ) = 10k

25.4. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông đầu tam giác) = 20k

25.5. Trị Bình nguyên bảo (kẽm) = 30k

25.6. Trị Bình thông bảo = 10k

25.7. Chính Long nguyên bảo = 20k

25.8. Chính Long nguyên bảo (chữ nhỏ) = 20k

gal_51481_642aa21915a8e.jpggal_51481_642aa21acfc84.jpg

 

26.1. Thái Bình thông bảo (kẽm, hậu trăng chấm, thông vuông) = 30k

26.2. Thái Bình thông bảo (kẽm, thông tam giác) = 10k

26.3. Thái Bình thông bảo (kẽm, thông tam giác) = 20k

26.4. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông vuông) =20k

26.5. Lập nguyên thông bảo (chữ nhỏ) = 20k

26.6. Lập nguyên thông bảo (chữ nhỡ) = 20k

26.7. Lập nguyên thông bảo (chữ nhỡ) = 20k

26.8. Trị Bình nguyên bảo = 20k

gal_51481_642aa21ce0433.jpggal_51481_642aa21e7f650.jpg

 

27.1. Trị Nguyên thông bảo (kẽm, chữ nhỏ) = 40k

27.2. Trị Nguyên thông bảo (kẽm, chữ to) = 80k

27.3. Thiên Minh thông bảo (kẽm, biên to ít gặp) = 30k

27.4. Cảnh Đức nguyên bảo (kẽm) = 20k

27.5. Thái Bình thông bảo (kẽm, thông tam giác) = 20k

27.6. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 20k

27.7. Chính Long nguyên bảo (kẽm) = 20k

27.8. Thuận Trị thông bảo (kẽm, chữ to) = 50k

gal_51481_642aa21fd5cf4.jpggal_51481_642aa2219efbb.jpg

 

28.1. Vĩnh Lạc thông bảo (Việt Nam phỏng đúc) = 20k

28.2. Thánh Nguyên thông bảo = 20k

28.3. Thiên Phúc trấn bảo (chữ bảo dạng hiếm gặp) = 600k

28.4. Thiệu Bình thông bảo (quá đẹp) = 100k

28.5. Khải Định thông bảo (chữ nhỏ) = 20k

28.6. Khải ĐỊnh thông bảo (chữ to) = 20k

28.7. Thiệu bình thông bảo (bộ đao chữ Thiệu gồm hai nét phảy) = 100k

28.8. Thái Hòa thông bảo (biên to, chữ cực nét) = 150k

gal_51481_642aa22348e67.jpggal_51481_642aa224b3100.jpg

 

29.1. Tường Phù nguyên bảo (kẽm) = 20k

29.2. Lập Nguyên thông bảo (chữ nhỏ) = 40k

29.3. Lập nguyên thông bảo (chữ rộng) = 30k

29.4. Lập Nguyên thông bảo (chính tự) = 30k

29.5. Thuận Trị thông bảo (chữ nhỏ) = 20k

29.6. Thiên Minh thông bảo (thông đầu vuông ít gặp) = 80k

29.7. Chính Nguyên thông bảo = 50k

29.8. Chính Hoà thông bảo = 10k

gal_51481_642f8e7a11512.jpggal_51481_642f8e7b6b634.jpg

 

30.1. Thái Bình thông bảo (thông vuông) = 20k

30.2. Thái Bình thông bảo (thông tam giác) = 20k

30.3. Thái Bình (loại rất to) = 30k

30.4. Chính Hòa thông bảo (chữ Chính khác kiểu) = 50k

30.5. Chính Nguyên thông bảo = 30k

30.6. Lập Nguyên thông bảo = 30k

30.7. Trị Nguyên thông bảo = 30k

30.8. Tự Đức thông bảo hậu hà Nội = 120k

gal_51481_642f8e7cb09e9.jpggal_51481_642f8e7e26ac9.jpg

 

31.1. Hoàng tống thông bảo (đồng đỏ, chữ nhỏ) = 20k

31.2. Chiêu Thống thông bảo hậu Chính = 30k

31.3. Chiêu Thống thông bảo hậu Chính (đồng bạch) = 100k

31.4. Chiêu Thống thông bảo hậu Chính (đồng bạch) = 100k

31.5. Hồng Đức (cự tự) = 30k

31.6. Hồng Đức (chính tự) = 100k

31.7. Hồng Đức (chính tự) = đã bán

31.8. Diên Ninh (biên to, rõ đẹp) = 150k

gal_51481_642f8e7f6f304.jpggal_51481_642f8e809d852.jpg

 

32.1. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ Hồng gồm 3 chấm rời nhau, biên mảnh, chữ và biên nổi rất cao hiếm gặp) = call

32.2. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ Hồng gồm 3 chấm rời nhau, chính tự, font chữ tiêu chuẩn) = 50k

32.3. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ Hồng gồm 3 chấm rời nhau, tiểu tự) = 100k

32.4. Thái Hòa thông bảo (ten hồng ít gặp) = 80k

32.5. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ hồng liên nhau - liên thủy Hồng, chữ Bảo dài) = 150k

32.6. Hồng Thuận (bộ Thủy chữ hồng liên nhau - liên thủy Hồng, chữ Bảo ngắn) = 100k

32.7. Thái Hòa (biên to) = 60k

32.8. Thái Hòa (lỗ tứ xuất ở mặt lưng, hiếm gặp) = 200k

gal_51481_64468ebc68eff.jpggal_51481_64468ebddc90e.jpg

Hàng chỉ được cập nhật ở trang 1 và 2 của topic.
Hàng đã mua xin miễn trả lại dưới mọi hình thức
STK VCB 0011000639830. Tên TK - Nguyễn Bắc Hải.
Góp ý
Đăng bởi: Nguyễn Bắc Hải
Địa chỉ: Long Biên, Hà Nội
Ngày đăng tin: 09:35 17/03/2023
Ngày cập nhật: 16:30 29/05/2023
Báo cáo